Tìm thấy:
|
|
2.
MAI VĂN HAI Xã hội học văn hoá
/ Mai Văn Hai (ch.b.), Mai Kiệm
.- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Khoa học xã hội , 2011
.- 302tr ; 21cm
Tóm tắt: Những khái niệm về văn hoá, về xã hội học văn hoá với tư cách là một chuyên ngành khoa học; một số hướng tiếp cận trong nghiên cứu xã hội học văn hoá, các yếu tố cơ bản và các hình thức tồn tại của văn hoá. sự vận hành của văn hoá trong đời sống xã hội ISBN: 121904 / 31000đ
1. Văn hoá. 2. Xã hội học.
I. Mai Kiệm.
31000đ X 100 H
|
ĐKCB:
VV.008564
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
VŨ HÀO QUANG Các lý thuyết xã hội học
: T1 / Vũ Hào Quang
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001
.- 543tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện Báo chí và Tuyên truyền Khoa học Xã hội Tóm tắt: Trình bày các luận thuyết xã hội (social doctrine) và các loại hình lí thuyết xã hội học; thuyết hành động xã hội; thuyết hành động xã hội của T. Parsons; thuyết tương tác biểu trưng; thuyết trao đổi và lựa chọn hợp lí; chức năng luận và thuyết hệ thống xã hội; thuyết xung đột / 50000đ
1. Xã hội học. 2. Lí thuyết.
301.01 C 101 L 2001
|
ĐKCB:
VV.003767
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
ĐÀO HỮU HỒ Thống kê xã hội học
: Xác suất thống kê B
/ Đào Hữu Hồ
.- In lần thứ 6 .- H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội , 2006
.- 175tr : hình vẽ ; 21cm
Thư mục: tr. 170 Tóm tắt: Trình bày một số khái niệm và kết quả có liên quan đến thống kê; Các phương pháp phân tích và kết quả đơn giản nhất của thống kê thực hành / 15500đ
1. Giáo trình. 2. Thống kê. 3. Xác xuất thống kê. 4. Xã hội học.
300 TH 455 K 2006
|
ĐKCB:
VV.007156
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
MAI THỊ KIM THANH Giáo trình xã hội học văn hóa
/ Mai Thị Kim Thanh
.- H. : Giáo dục , 2011
.- 223tr : bảng, biểu đồ ; 24cm
Thư mục: tr. 220-221 Tóm tắt: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ của xã hội học văn hoá; một số lý thuyết, phương pháp nghiên cứu của xã hội học văn hoá và các thành tố cơ bản trong nghiên cứu xã hội học văn hoá như giá trị chuẩn mực, biểu tượng, ngôn ngữ, văn hoá dân gian, lối sống, lễ hội; văn hoá qua một số lĩnh vực của đời sống xã hội như văn hoá trong sự phát triển kinh tế xã hội, trong hoạt động giáo dục, tín ngưỡng tôn giáo... / 48000đ
1. Văn hóa. 2. Xã hội học. 3. [Giáo trình]
300 C 100 H 2011
|
ĐKCB:
VV.010034
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
THANH LÊ Xã hội học hiện đại Việt Nam
/ Thanh Lê
.- H. : Khoa học xã hội , 2001
.- 237tr. ; 19cm
Tóm tắt: Sự ra đời của xã hội học ở Việt Nam, đối tượng nghiên cứu xã hội học. Những chức năng của xã hội học, hệ thống cơ cấu xã hội phương pháp luận, phương pháp và kỹ thuật nghiên cứu xã hội học. Xã hội học và hành động xã hội, những vấn đề xã hội cấp thiết, văn hoá giáo dục gia đình / 26000đ
1. Xã hội hiện đại. 2. Phương pháp nghiên cứu. 3. Xã hội học. 4. {Việt Nam}
300 X 100 H 2001
|
ĐKCB:
VV.007163
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
THANH LÊ Xã hội học tội phạm
/ Thanh Lê
.- H. : Công an nhân dân , 2002
.- 178tr. ; 19cm
Tóm tắt: Lý luận xã hội học tư sản, xã hội học mác xít, những điều kiện xã hội làm phát sinh tội phạm và các biện pháp phòng ngừa. Phương pháp nghiên cứu tình hình tội phạm và nguyên nhân phạm tội. / 18000đ
1. Tội phạm. 2. Xã hội học.
300 X 100 H 2002
|
ĐKCB:
VV.007168
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
FORWARD, S. Khi chồng bạn nói dối
/ S.Forward ; Ng. dịch: Hà Sơn, Ngọc Ánh
.- H. : Văn hoá Dân tộc , 2003
.- 415tr. ; 19cm
Tóm tắt: Mối quan hệ, ứng xử giữa vợ chồng, khi chồng nói dối người vợ cần phải chuẩn bị tâm lí như thế nào để tự bảo vệ hạnh phúc gia đình... / 42.000đ
1. Xã hội học. 2. Gia đình. 3. ứng xử.
I. Hà Sơn. II. Ngọc Ánh.
150 KH 300 C 2003
|
ĐKCB:
VV.005256
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
SINH PHÚC Cân bằng giữa công việc và cuộc sống
: Balancing work & life
/ Sinh Phúc
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 104tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm những bài viết đánh giá và phân tích để có thể hiểu được giá trị đích thực của công việc và đời sống nhằm giúp mọi người tự cân bằng cho bản thân có một công việc ổn định và đời sống hạnh phúc / 13.500đ
1. Cuộc sống. 2. Lao động. 3. Xã hội học.
306.85 C 121 B 2004
|
ĐKCB:
VV.001712
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
XA NHĨ Nước Mỹ như thế đấy
/ Xa Nhĩ ; Nguyễn Trung Tri dịch
.- H. : Công an nhân dân , 2004
.- 395tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình xã hội, văn hoá của Mỹ. Đặc điểm dân cư, quan niệm đạo đức, hành vi của người Mỹ, những sự thật và nỗi đau của dân Mỹ trong đời sống văn hoá, trong xã hội của Mỹ... / 42000đ
1. Xã hội học. 2. Đạo đức. 3. Văn hoá. 4. Xã hội. 5. {Mỹ}
I. Nguyễn Trung Tri.
320 N 557 M 2004
|
ĐKCB:
VV.006320
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
LÊ ĐỨC TRUNG 3 phút thấu hiểu lòng người
: 69 kỹ năng, thực dụng thấu hiểu lòng người
/ Lê Đức Trung biên soạn
.- H. : Thanh niên , 2008
.- 159tr ; 21cm
Tóm tắt: Đề cập các kĩ năng huấn luyện cách nói thực dụng ngắn gọn, hiệu quả, tránh lãng phí thời gian cùng phương thứcnói chuyện có thiện cảm, có sức sống thấu hiểu lòng người / 25500đ
1. Tâm lí xã hội. 2. giao tiếp. 3. xã hội học. 4. ứng xử.
150 B 100 P 2008
|
ĐKCB:
VV.008923
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
ĐÔNG PHƯƠNG TRI Thánh kinh xử thế của người Trung Quốc
: Quan hệ học
. T.1
/ Đông Phương Tri
.- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 2004
.- 699tr. ; 20cm
Tóm tắt: Một số giao tiếp, xử thế, những kĩ xảo, lí luận dẫn đến thành công trong nhiều mối quan hệ với cấp trên, cấp dưới, đồng nghiệp, trong kinh doanh, gia đình, người yêu, con cái... / 78000đ
1. Giao tiếp. 2. Ứng xử. 3. Xã hội học.
200 TH 107 K 2004
|
ĐKCB:
VV.007131
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
17.
Bách khoa phụ nữ trẻ
/ Lược dịch, b.s.: Tam Vũ, Huyền Ly
.- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2004
.- 391tr. : hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức khoa học phổ thông và tâm sinh lí, xã hội, y học, hôn nhân và tình yêu, ứng xử trong gia đình và xã hội từ lứa tuổi vị thành niên tới khi trở thành phụ nữ / 40000đ
1. Phụ nữ. 2. Xã hội học. 3. Tâm sinh lí. 4. Hôn nhân. 5. Phụ khoa.
I. Huyền Ly. II. Tâm Vũ.
150 B102K 2004
|
ĐKCB:
vv.005324
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
20.
JONES, CHARLES L. Tương lai của gia đình
/ Charles L.Jones ; Vũ Quang Hà biên dịch, Trần Thị Kim Xuyến hiệu đính
.- H. : Đại học quốc gia Hà Nội , 2002
.- 355tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hệ thống sự biến đổi của gia đình; vấn đề của gia đình đương đại và gia đình trong tương lai. Đây là tác phẩm xã hội học có tính đột phá trong lĩnh vực nghiên cứu về tương lai của gia đình / 35000đ
1. Gia đình. 2. Xã hội học. 3. Tâm lý.
I. Vũ Quang Hà. II. Trần Thị Kim Xuyến.
150 T 561 L 2002
|
ĐKCB:
VV.005230
(Sẵn sàng)
|
| |